Leave Your Message
  • Điện thoại
  • E-mail
  • Whatsapp
    wps_doc_1z6r
  • Van bướm lệch tâm UPVC CPVC Loại bánh răng giun

    Van bướm

    Van bướm lệch tâm UPVC CPVC Loại bánh răng giun

    Mô tả van:

    1.Chất liệu: PVC-U/C

    2.Kích thước: DN50-400 2”-16” 50A-400A

    3.Tiêu chuẩn: DIN AST,JIS,GB/T4219.2

    4, Kết nối: Kết nối mặt bích

    4. Màu sắc: Thân đen - Ghế đĩa van màu đen - xám đậm

      Tính năng sản phẩm

      1. Mô-men xoắn chuyển đổi nhỏ.
      2. Các bộ phận có thể thay thế, nhỏ gọn và tiết kiệm.
      3. Chất liệu được biến đổi nano cải thiện khả năng chịu áp lực và chống va đập của sản phẩm.
      4. Thân van dày cho khả năng chịu nén cao.
      Kiểm tra áp suất 5.100% trước khi giao hàng.
      6, Thân và các bộ phận bịt kín được xử lý đặc biệt để có độ hoàn hảo tốt hơn.

      Làm thế nào để chọn van bướm vận hành bằng bánh răng PVC?

      Khi chọn van bướm bánh răng sâu UPVC, có một số yếu tố cần xem xét để đảm bảo bạn chọn đúng van cho ứng dụng cụ thể của mình. Dưới đây là một số cân nhắc chính:
      1, Kích thước:
      Xác định kích thước của van cần thiết dựa trên tốc độ dòng chảy và đường kính ống của hệ thống. Kích thước van phải tương thích với cơ sở hạ tầng đường ống hiện có.
      2, Xếp hạng áp suất và nhiệt độ:
      Xem xét áp suất vận hành và nhiệt độ của hệ thống để đảm bảo van có thể xử lý các điều kiện này mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc độ an toàn.
      3, Khả năng tương thích vật liệu:
      UPVC (Polyvinyl Clorua không dẻo) được biết đến với khả năng kháng hóa chất, nhưng điều quan trọng là phải xác minh rằng vật liệu này tương thích với chất lỏng và hóa chất trong hệ thống để ngăn chặn sự ăn mòn hoặc xuống cấp.
      4, Kết nối cuối:
      Chọn kết nối cuối thích hợp (mặt bích, kẹp, vấu, v.v.) dựa trên yêu cầu lắp đặt và khả năng tương thích với các hệ thống đường ống hiện có.
      5, Phương pháp thực hiện:
      Vì bạn đã đề cập cụ thể đến van dẫn động bánh răng trục vít, hãy xem xét phương pháp truyền động phù hợp nhất với nhu cầu vận hành của bạn. Van vận hành bằng bánh răng trục vít cung cấp khả năng điều khiển chính xác và có thể hoạt động ở những khu vực khó tiếp cận.
      6, Chất lượng và tiêu chuẩn:
      Đảm bảo van đáp ứng các tiêu chuẩn và chứng nhận của ngành về chất lượng, hiệu suất và an toàn, chẳng hạn như tiêu chuẩn ISO, API hoặc ANSI.
      7, Ứng dụng:
      Xem xét ứng dụng cụ thể và các đặc tính kiểm soát dòng chảy cần thiết (bật/tắt, điều tiết, v.v.) để chọn van phù hợp nhất với nhu cầu vận hành của bạn.
      8, Nhà sản xuất và nhà cung cấp:
      Chọn nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp uy tín có thành tích cung cấp van UPVC chất lượng cao và hỗ trợ khách hàng đáng tin cậy.
      Bằng cách xem xét các yếu tố này, bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt khi chọn van bướm bánh răng sâu UPVC cho ứng dụng của mình. Nếu bạn có yêu cầu kỹ thuật cụ thể hoặc cần hỗ trợ, bạn nên tham khảo ý kiến ​​chuyên gia hoặc nhà cung cấp van để được hướng dẫn cá nhân.
      THÔNG SỐ KỸ THUẬT GB/T 4219.2 (DIN, ISO, GB/T)
      Kích cỡ Kích thước (MM)
      DN(Từ) D H H1 H2 S L1 L2
      50(63) 104,00 307,48 77:00 230,48 44,50 153,00 108,00
      65(75) 114,30 320,13 83,00 237,13 46:00 153,00 108,00
      80(90) 130,00 332,13 89,00 243,13 48,60 153,00 108,00
      100(110) 125(140) 160,40 186,00 367,77 411,47 104,00 117,00 263,77 294,47 55,50 63,00 153,00 166,00 108,00 119,00
      150(160) 215,00 472,30 130,00 342,30 72:00 166,00 119,00
      200(225) 269,00 521,54 158,00 363,54 73:00 268,00 223,00
      250(280) 324,00 620,51 205,00 415,51 113,00 285,50 223,00
      300(315) 336,60 722,24 228,00 494,24 114,40 342,50 323,00
      350(355) 522,00 784.00 257,00 527,00 129,00 342,50 223,00
      400(400) 586,00 850,00 288,00 562,00 159,00 342,50 323,00
       
      THÔNG SỐ KỸ THUẬT SCH80 (ASTM SCH80)
      Kích cỡ Kích thước (MM)
      *" D H H1 H2 S L1 L2
      2" 104,00 307,48 77:00 230,48 44,50 153,00 108,00
      2-1/2" 114,30 320,13 83,00 237,13 46:00 153,00 108,00
      3" 130,00 332,13 89,00 243,13 48,60 153,00 108,00
      4" 160,40 367,77 104,00 263,77 55,50 153,00 108,00
      5" 186,00 411,47 117,00 294,47 63,00 166,00 119,00
      6" 215,00 472,30 130,00 342,30 72:00 166,00 119,00
      8" 269,00 521,54 158,00 363,54 73:00 268,00 223,00
      10" 324,00 620,51 205,00 415,51 113,00 285,50 223,00
      12" 336,60 722,24 228,00 494,24 114,40 342,50 323,00
      14" 522,00 784.00 257,00 527,00 129,00 342,50 223,00
      16" 586,00 850,00 288,00 562,00 159,00 342,50 323,00
       
      THÔNG SỐ KỸ THUẬT (JIS)
      Kích thước A Kích thước (MM)
      D H H1 H2 S L1 L2
      50A 104,00 307,48 77:00 230,48 44,50 153,00 108,00
      65A 114,30 320,13 83,00 237,13 46:00 153,00 108,00
      75A 130,00 332,13 89,00 243,13 48,60 153,00 108,00
      100A 160,40 367,77 104,00 263,77 55,50 153,00 108,00
      125A 186,00 411,47 117,00 294,47 63,00 166,00 119,00
      150A 215,00 472,30 130,00 342,30 72:00 166,00 119,00
      200A 269,00 521,54 158,00 363,54 73:00 268,00 223,00
      267A 324,00 620,51 205,00 415,51 113,00 285,50 223,00
      318A 336,60 722,24 228,00 494,24 114,40 342,50 323,00
      350A 522,00 784.00 257,00 527,00 129,00 342,50 223,00
      400A 586,00 850,00 288,00 562,00 159,00 342,50 323,00